Characters remaining: 500/500
Translation

áp dụng

Academic
Friendly

Từ "áp dụng" trong tiếng Việt có nghĩađưa một điều đó vào thực tế, sử dụng để giải quyết vấn đề hoặc thực hiện một công việc cụ thể. Từ này thường được sử dụng khi nói về việc thực hiện một lý thuyết, phương pháp, hoặc kỹ thuật vào trong thực tiễn để đạt được kết quả mong muốn.

dụ sử dụng từ "áp dụng":
  1. Áp dụng kiến thức: "Sau khi học xong lý thuyết, chúng tôi sẽ áp dụng kiến thức vào thực hành."

    • đây, "áp dụng" có nghĩasử dụng kiến thức đã học vào trong thực tế.
  2. Áp dụng công nghệ: "Công ty quyết định áp dụng công nghệ mới để tăng năng suất."

    • Trong trường hợp này, "áp dụng" chỉ việc sử dụng công nghệ vào quy trình sản xuất.
  3. Áp dụng kinh nghiệm: "Chúng tôi sẽ áp dụng kinh nghiệm từ những dự án trước để cải thiện dự án này."

    • đây, "áp dụng" thể hiện việc sử dụng những bài học từ quá khứ để làm tốt hơn trong hiện tại.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Áp dụng quy trình: Về mặt tổ chức, bạn có thể nói: "Chúng tôi sẽ áp dụng quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế."
  • Áp dụng chính sách: Trong lĩnh vực quản lý nhà nước, bạn có thể thấy: "Chính phủ đã quyết định áp dụng chính sách mới nhằm phát triển kinh tế."
Phân biệt các biến thể của từ "áp dụng":
  • Áp dụng (động từ): Sử dụng trong câu để chỉ hành động.
  • Sự áp dụng (danh từ): "Sự áp dụng công nghệ vào nông nghiệp đã mang lại nhiều lợi ích." – Ở đây, từ "sự" biến "áp dụng" thành danh từ, chỉ hành động áp dụng.
Từ gần giống:
  • Thực hiện: Cũng có nghĩatiến hành một việc đó, nhưng có thể không nhất thiết phải dựa trên lý thuyết hay kinh nghiệm.
  • Vận dụng: Có nghĩa tương tự như "áp dụng" nhưng thường mang sắc thái sử dụng một cách linh hoạt hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Áp dụng có thể đồng nghĩa với các từ như "sử dụng", "thực hiện", "vận dụng", tùy thuộc vào ngữ cảnh.
Kết luận:

"Áp dụng" một từ rất quan trọng trong tiếng Việt, thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, công nghệ, quản lý.

  1. đgt. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được: áp dụng khoa họcthuật vào sản xuất áp dụng kinh nghiệm tiên tiến.

Comments and discussion on the word "áp dụng"